cắt cử
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắt cử+
- To detail, to tell off, to assign
- cắt cử người canh gác
to assign guard duty to various people, to assign various people to guard duty
- cắt cử người canh gác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắt cử"
Lượt xem: 641